DIỄN ĐÀN NGÔ VĂN TÒNG
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.
DIỄN ĐÀN NGÔ VĂN TÒNG

TÀI LIỆU KỶ THUẬT SỐ
 
Trang ChínhTrang Chính  PortalPortal  GalleryGallery  Latest imagesLatest images  Tìm kiếmTìm kiếm  Đăng kýĐăng ký  Đăng Nhập  

 

 Thuật ngữ – ký hiệu ống kính Tamron

Go down 
Tác giảThông điệp
vantongo
Admin
vantongo


Tổng số bài gửi : 14367
Join date : 14/03/2010
Đến từ : VÆ°Æ¡ng Quốc Bỉ

Thuật ngữ – ký hiệu ống kính Tamron Empty
Bài gửiTiêu đề: Thuật ngữ – ký hiệu ống kính Tamron   Thuật ngữ – ký hiệu ống kính Tamron EmptySat 9 Apr 2011 - 22:51

Thuật ngữ – ký hiệu ống kính Tamron

Jul.06, 2010

TAMRON LENS GLOSSARY – TERMINOLOGY – ABBREVIATIONS

Thuật ngữ – ký hiệu ống kính Tamron Tamron-terms
Ống kính Tamron

AD (Anomalous Dispersion)
– Chất liệu kính cho phép kiểm soát tốt hơn hiện tượng sắc sai, giảm hiện tượng sắc sai và cho hình ảnh chất lượng hơn.
ASL (Aspherial) – Thấu kính (gần như) phẳng, có tác dụng chống cầu sai, làm tăng độ chính xác của hình ảnh và tạo khả năng sản xuất các ống zoom tỷ lệ lớn hơn.
BIM (Built-in Motor) – Mô-tơ gắn trong ống kính dành riêng cho thân máy Nikon.
Di (Digitally Integrated Design) – Thiết kế tích hợp công nghệ số nhằm sản xuất các thấu kính / ống kính phù hợp với máy ảnh số. Các thân máy cảm bién cúp nhỏ (APS-C) cũng có thể sử dụng ống Di nhưng sẽ có một số hiệu ứng khác với khi lắp trên máy toàn khổ như hiện tượng tối mép ảnh giảm, boke giảm, v.v…
Di II (Digitally Integrated Design II) – Thiết kế tích hợp công nghệ số 2. Các ống Di II phù hợp với máy ảnh số DSLR có cảm biến cúp nhỏ APS-C.
IF (Internal Focus) – Hệ thống căn nét trong với các thấu kính chuyển động bên trong thân ống.
LD (Low Dispersion) – Chất liệu kính cao cấp làm thấu kính có độ tán xạ thấp, giảm thiểu hiện tượng tán xạ làm tăng chất lượng hình ảnh.
SP (Super Performance Series) – Dòng ống kính có hiệu năng siêu việt, chất lượng cao, cho hình ảnh đẹp.
USD (Ultrasonic Silent Drive) – Cơ chế căn nét tự động gắn mô-tơ siêu êm không phát ra tiếng động và căn nét chính xác.
VC (Vibration Compensation) – Thuật ngữ Tamron sử dụng chỉ các ống kính có gắn hệ thống chống rung, làm giảm tác động của hiện tượng rung tay máy.
XLD (Extra Low Dispersion) – Chất liệu kính cao cấp làm thấu kính có độ tán xạ siêu thấp, tăng cường chất lượng hình ảnh.
XR (Extra Refractive Index) – Thủy tinh chiết xuất cao, có khả năng “bẻ” các tia sáng ở góc hẹp hơn giúp sản xuất ống kính có chiều dài ngắn hơn đồng thời giảm cầu sai.
ZL (Zoom Lock) – Ống kính có lẫy khóa chống tụt ống zoom khi mang đi mang lại. Đặc biệt cần thiết khi ống đã sử dụng nhiều.

VinaCamera.com
2008-2010

Thuật ngữ – ký hiệu ống kính Tamron Tamron-lens
Về Đầu Trang Go down
https://vantongo.forumvi.com
 
Thuật ngữ – ký hiệu ống kính Tamron
Về Đầu Trang 
Trang 1 trong tổng số 1 trang
 Similar topics
-
» Thuật ngữ – ký hiệu ống kính Canon
» Thuật ngữ – Ký hiệu ống kính Sigma
» Thuật ngữ – ký hiệu ống kính Tokina
» Thuật ngữ – ký hiệu ống kính Pentax
» Tìm hiểu chụp cận cảnh - Đảo ngược ống kính

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
DIỄN ĐÀN NGÔ VĂN TÒNG :: Kỷ Thuật Nhiếp Ảnh-
Chuyển đến